phân biệt
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 分別.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [fən˧˧ ʔɓiət̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [fəŋ˧˧ ʔɓiək̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [fəŋ˧˧ ʔɓiək̚˨˩˨]
Verb
- to distinguish; to discriminate; to discern
- phân biệt đối xử ― to discriminate against
- phân biệt chủng tộc ― racism
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Cánh đồng bất tận" chapter 4 (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Nhờ Điền bị rắn hổ đất cắn mà chúng tôi biết được cách phân biệt vết răng của rắn độc.
- Thanks to Điền being bitten by a monocled cobra we learned to distinguish bites of venomous snakes.
- Nhờ Điền bị rắn hổ đất cắn mà chúng tôi biết được cách phân biệt vết răng của rắn độc.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.